Màn hình led full trong nhà P5 với độ nét cao có thể sử dụng như tivi với kích thước lớn thường hay sử dụng trên sân khấu để làm nền cho ca sĩ
Màn hình LED P5 trong nhà khoảng cách giữa 2 tim bóng LED là 5mm. Đây là loại màn hình thông dụng và phổ biến nhất hiện nay với chi phí đã giảm rất nhiều so với những năm trước 2015. với diện tích màn hình lớn hơn 15m2 thì màn hình P5 rất nét và mịn người xem ở khoảng cách > 10m là đẹp nhất. Màn hình LED P5 được sử dung thay máy chiếu có thể làm màn hình chiếu phim trong gia đình, màn hình để hát karaoke trong phòng hát lớn diện tích >100m2 . dùng các trình chiếu trong phòng họp, màn hình hiển thị video cho trung tâm tiệc cưới, hội nghị . Với diện tích lớn và không cần cabin quý khách liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất .
Màn Hình LED mà các bóng càng gần nhau thì độ nét, độ sáng, mịn càng cao. Chính vì thế khi lắp màn hình LED ta phải biết được nhu cầu sử dụng của mình để chọn lựa loại màn hình LED nào cho phù hợp – loại màn hình LED lắp cho quảng cáo có tầm nhìn xa và độ cao thì chỉ cần nắp màn hình led có bóng LED thưa để giảm được chi phí một cách tối đa cho khách hàng.
Ngược lại màn hình LED dùng cho mục đích chuyên dụng như Sân Khấu, liveshow ca nhạc, hội nghị ngoài trời v.v thì ta cần sử dụng màn hình LED có độ phân giải, độ nét cao có nghĩa là màn hình LED sử dụng điểm ảnh,bóng led có khoảng cách gần …
Cũng theo các nhà sản xuất, đèn led không sử dụng chất thủy ngân như đèn CCFL nên thân thiện với môi trường hơn. Ngoài ra, các mối hàn bo mạch của màn hình led cũng giảm thiểu việc sử dụng chì, thay vào đó là các hợp kim khác như bạc, đồng… vốn có khả năng truyền dẫn tốt hơn và ít độc hại hơn, dù chi phí cao hơn. Hơn nữa, màn hình led tiêu thụ ít điện năng hơn đèn huỳnh quang CCFL nên màn hình led có khả năng tiết kiệm điện hơn 50% so với tivi LCD.
Màn hình hiển thị màu LED indoor (màn hình LED trong nhà P5 SMD) sử dụng công nghệ Diode (bóng led ) phát quang với những ưu điểm nổi trội về độ sáng và tuổi thọ so với các phương tiện phát hình hiện có (khoảng 100.000 giờ). Mỗi điểm ảnh là các LED có độ sáng khác nhau, khoảng cách giữa mỗi điểm ảnh được thiết kế nhằm đảm bảo tầm nhìn tốt nhất: Màn hình LED indoor có khoảng cách mỗi điểm ảnh đa dạng từ 2mm đến 10 mm. Góc nhìn rõ của màn hình LED từ 3m đến 100m tùy kích thước màn hình lớn hay nhỏ.
Màn hình LED trong nhà P5 SMD cỡ lớn giúp cho việc câp nhật thông tin thường xuyên tại các sàn giao dịch chứng khoán, bến xe, nhà ga, sân bay, sân khấu thông tin được cập nhật nhanh chóng, gây sự chú ý và dễ quan sát, dễ hiểu.
Nếu quí khách có nhu cầu, hãy cho chúng tôi biết nhu cầu và ý tưởng của quí khách, chúng tôi sẽ tư vấn miễn phí cho quý khách cần sử dụng màn hình LED nào cho phù hợp và hiệu quả.
Item | Technical parameter | |
Panel - Modules P5
|
Dimension - Kích thước modules | (W)320mm*160mm(H) |
Pixel pitch - Khoảng Cách Pixel | 5mm | |
Pixel Density | 40000 / M2 | |
Pixel configuration | 1R1G1B | |
LED specification -Led chip | SMD2121 | |
Pixel resolution - Độ phân giải | (W)64*32(H) | |
Average power - Công suất | 30W | |
Panel weight - Trọng lượng | 0.35KG | |
Cabinet&Bracket
Cabinet khung hộp
|
Bracket size - Kích thước Cabinet | 640mm*640mm*80mm |
Quantity of panel | 2*4=8PCS | |
Weight for bracket - Trọng lượng | 1.5KG/ M2 | |
Best viewing angle - Góc nhìn tốt nhất | 120/90 | |
Best viewing Distance- Khoảng cách nhìn tốt nhất | 6-20M | |
Working temperature - Nhiệt độ hoạt động | -20-+65 | |
Panel power supply - Nguồn cung cấp | 5V40A | |
Screen power supply - Nguồn màn hình | AC220V—AC250V | |
Max power - Công suất tối đa | 1200W/ M2 | |
Average power - Công suất trung bình | 550W/ M2 | |
Technical parameter
Thông số kỹ thuật toàn màn hình
|
Driving device - Chế độ quyét | 5024/16126 Constant Current drive |
Drive type - Loại quét | 1/16 Scanning | |
Refresh frequency - Tần số quyét | 300HZ/S | |
Display color - Số lượng màu | 4096*4096*4096 | |
Brightness - Độ sáng | 1800mcd/ M2 | |
Life span - Tuổi thọ | 100000Hours | |
Communication distance | <100M |
kích thước tấm modul 16cm x 32cm
Bình luận từ Facebook
Phản hồi